Từ điển Thiều Chửu
容 - dong
① Bao dong chịu đựng. Như hưu hưu hữu dong 休休有容 lồng lộng có lượng bao dong, nghĩa là khí cục rộng lớn bao dong cả được mọi người. Cái vật gì chứa được bao nhiêu gọi là dong lượng 容量. ||② Nghi dong (dáng dấp). ||③ Lời nói giúp lời, như vô dong 無容 không cần. ||④ Nên, như dong hoặc hữu chi 容或有之.

Từ điển Trần Văn Chánh
容 - dung
① Bao hàm, dung chứa, chứa đựng: 容器 Đồ đựng, vật chứa; 屋子小,容不下 Nhà hẹp không chứa nổi (được); 無宅容身 Không có nhà để dung thân (Hàn Phi tử); ② Tha thứ, bao dung, khoan dung: 不能寬容 Không thể khoan dung, không thể dung thứ; 休休有容 Lồng lộng có lượng bao dung; 不能容人之過 Không thể tha lỗi cho người (Sử kí); ③ Để, tiếp thu, cho phép, được: 不容人說話 Không để người ta nói; 決不能容他這樣做 Quyết không cho phép anh ta làm như vậy; 五降之後,不容彈矣 Sau khi năm thanh giáng xuống rồi ngừng thì không được đàn nữa (Tả truyện: Chiêu công nguyên niên).【容許】 dung hứa [róngxư] a. Cho phép, được: 原則問題決不容許讓步 Những vấn đề nguyên tắc quyết không được nhượng bộ; b. Có lẽ: 此類事件,三年前容許有之 Những việc như vậy, ba năm về trước có lẽ có đấy; ④ (văn) Trang điểm: 誰適爲容 Trang phấn điểm hồng vì ai (Thi Kinh); ⑤ Dáng dấp, dung mạo, vẻ mặt, bộ mặt: 怒容 Vẻ mặt tức giận; 笑容滿面 Vẻ mặt tươi cười; 市容 Bộ mặt thành phố; ⑥ Hoặc là, có lẽ: 容或 有之 Có lẽ có; 容有陰謀 Có lẽ có âm mưu (Hậu Hán thư).【容或】dung hoặc [rónghuò] Có thể, có lẽ: 與事實容或有出入 Có lẽ không đúng với sự thật; 求之密邇,容或未盡 Tìm kiếm nhân tài ở chỗ gần, có lẽ không thể tuyển được đủ số (Hận Hán thư: Chu Phù truyện); 遺文逸句,容或可尋 Những bài văn hoặc câu thơ tản mác còn sót lại, có lẽ còn tìm thấy được (Thuỷ kinh chú: Hà thuỷ); ⑦ [Róng] (Họ) Dung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
容 - dung
Vẻ mặt. Dáng dấp bề ngoài — Chứa đựng — Chỉ tấm lòng rộng rãi, bao bọc được người — Tiếp nhận — Tên người, tức Đặng Dung, danh sĩ đời Trần, con của Đặng Tuấn, người huyện Cao Lộc tỉnh Hà Tỉnh. Sau khi cha bị Trần Giản Định Đế giết, ông lập Trần Quý Khoách làm vua, đánh nhau với quân Minh nhiều trận. Sau bị giặc bắt, ông tử tiết. Ông có một số thơ chữ Hán, nổi tiếng nhất là bài Thuật hoài.


包容 - bao dung || 改容 - cải dung || 真容 - chân dung || 整容 - chỉnh dung || 容膝 - dung tất || 冶容 - dã dung || 動容 - động dung || 容隱 - dung ẩn || 容質 - dung chất || 容止 - dung chỉ || 容易 - dung dị || 容行 - dung hạnh || 容合 - dung hợp || 容量 - dung lượng || 容貌 - dung mạo || 容納 - dung nạp || 容顏 - dung nhan || 容人 - dung nhân || 容忍 - dung nhẫn || 容觀 - dung quan || 容光 - dung quang || 容色 - dung sắc || 容態 - dung thái || 容身 - dung thân || 容恕 - dung thứ || 容積 - dung tích || 容足地 - dung túc địa || 喜容 - hỉ dung || 形容 - hình dung || 寬容 - khoan dung || 儀容 - nghi dung || 玉容 - ngọc dung || 內容 - nội dung || 軍容 - quân dung || 瘦容 - sấu dung || 秋容 - thu dung || 從容 - thung dung || 姿容 - tư dung || 雍容 - ung dung || 春容 - xuân dung ||